Giải Trí

Hơn 60 trường Đại học công bố điểm chuẩn năm 2020: Có trường đỗ 3 điểm 10 mới trúng tuyển!

Hạnh Quyên - 05/10/2020 10:29 GMT+7

Từ 17h ngày 4/10, các trường đại học, học viện lần lượt công bố điểm trúng tuyển đại học năm 2020. Năm nay do phổ điểm cao nên các trường đại học đều dự đoán điểm chuẩn sẽ tăng.

Điểm chuẩn đại học năm nay có nhiều biến động, nhiều ngành tang cao từ 3-6 điểm.

Nổi bật phải kể đến ngành Hàn Quốc học của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội) dù là ngành mới, năm nay mới bắt đầu tuyển sinh nhưng đã có sức hút đặc biệt. Thí sinh hoặc phải đạt 3 điểm 10, hoặc phải đạt 27,25 điểm trở lên và cộng điểm ưu tiên mới trúng tuyển.

Xếp tiếp sau là Trường Đại học Y Hà Nội, với ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 28,9 điểm.

diemdaihoc

Tiếp đó là Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, điểm chuẩn cao nhất của trường là 29,04 (ngành Khoa học máy tính thuộc nhóm ngành Công nghệ thông tin).

Xếp tiếp sau là Trường Đại học Y Hà Nội, với ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 28,9 điểm.

Học viện Y Dược học cổ truyền có điểm trúng tuyển cao nhất là 26,1 (ngành Y khoa). Ngành Y học cổ truyền điểm chuẩn là 24,15. Ngành Dược học điểm chuẩn 25,00.

Trường Đại học Kinh tế quốc dân điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (28 điểm), tăng 2 điểm so với năm ngoái. Các ngành khác dao động từ 24,5-27,75.

Các nhóm ngành khác như Luật; Tài chính - Ngân hàng, Kế toán,... mức điểm chuẩn cũng đều tăng lên gần 2 điểm so với năm trước.

Trường ĐH Bách khoa Hà Nội cũng tương tự khi mức điểm chuẩn nhiều ngành học tăng từ 2-3 điểm.

>> Xem thêm: Điểm chuẩn đại học tăng, nhiều phụ huynh và thí sinh ngỡ ngàng vì 27.5 điểm... cũng trượt

Danh sách trường công bố điểm chuẩn:

STT

Tên khoa/trường

Điểm chuẩn(thấp nhất - cao nhất)

1

Đại học Ngoại thương

27-28,15 (thang 30)34,8-36,25 (thang 40)

2

Đại học Bách khoa Hà Nội

22,5-29,04

3

Đại học Bách khoa TP HCM

20,5-28

4

Đại học Ngân hàng TP HCM

22,3-25,54

5

Đại học Kinh tế TP HCM

22-27,6

6

Đại học Công nghệ Thông tin TP HCM

22-27,7

7

Đại học Giao thông Vận tải

16,05-25

8

Đại học Công đoàn

14,5-23,25

9

Đại học Tài nguyên và Môi trường

15-21

10

Đại học Xây dựng

16-24,25

11

Học viện Ngân hàng

21,5-27

12

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh

19-27,55

13

Đại học Nha Trang

15-23,5

14

Đại học Thăng Long

16,75-24,2

15

Đại học Kinh tế quốc dân

24,5-35,6 (có môn hệ số 2)

16

Đại học Thương mại

24-26,7

17

Đại học Luật TP HCM

26,25-27

18

Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội)

17-26,1

19

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội)

18-30

20

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội)

24,86-36,08

21

Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

30,57-34,5 (tiếng Anh hệ số 2)

22

Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội)

22,4-28,1

23

Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội)

17-25,3

24

Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội)

19,4

25

Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội)

23,25-27,5

26

Khoa Quản trị và Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội)

17,2-18,35

27

Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội)

24,9-28,35

28

Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

17-23,25

29

Đại học Sư phạm TP HCM

19-26,5

30

Đại học Y Hà Nội

22,4-28,9

31

Học viện Y học cổ truyền

24,15-26,1

32

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

19-26,1

33

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM

16-27

34

Học viện Tài chính

24,7-32,7 (có môn hệ số 2)

35

Đại học Sài Gòn

15,5-26,18

36

Đại học Lâm nghiệp

15-18

37

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

15-24

38

Đại học Nông lâm TP HCM

15-24,5

39

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

16-36,75 (có môn hệ số 2)

40

Đại học Công nghiệp TP HCM

15-24,5

41

Đại học Giao thông Vận tải TP HCM

15-25,4

42

Đại học Mở Hà Nội

17,05-31,12 (có môn hệ số 2)

43

Đại học Điện lực

15-20

44

Học viện Ngoại giao

25,6-34,75 (có môn hệ số 2)

45

Đại học Mỏ - Địa chất

15-25

46

Học viện Chính sách và Phát triển

18,25-22,75

47

Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng)

15,5-27,5

48

Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng)

22-26,75

49

Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng)

15-21,5

50

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng)

15,03-26,4

51

Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng)

15,05-23,45

52

Phân hiệu Kon Tum (Đại học Đà Nẵng)

14,35-20,5

53

Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng)

19,5-23,6

54

Khoa Y Dược (Đại học Đà Nẵng)

19,7-26,5

55

Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông (Đại học Đà Nẵng)

18

56

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng)

18,05-18,25

57

Đại học Sư phạm Hà Nội

16-28

58

Đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia TP HCM)

22,2-27,45

59

Đại học Tài chính - Marketing

18-26,1

60

Học viện Hàng không Việt Nam

18,8-26,2

61

Đại học Công nghệ TP HCM

18-22

62

Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM

19-24

63

Đại học Y Dược Thái Bình

16-27,15

64

Đại học Y Dược Hải Phòng

21,4-27

65

Đại học Dược Hà Nội

26,6-26,9

66

Đại học Hàng hải Việt Nam

14-25,25

 

Tin phổ biến