Cách chọn tuổi xông đất năm 2022, tuổi xông đất Tết Nhâm Dần
Gia chủ tuổi Tý
Tuổi hợp nhâm Tý (1972): Bính Thân 1956, Giáp Thìn 1964, Đinh Dậu 1957.
Tuổi hợp canh Tý (1960): Bính Thân 1956, Ất Tỵ 1965, Nhâm Thân 1992.
Tuổi hợp giáp Tý (1984): Kỷ Dậu 1969, Bính Thìn 1976, Nhâm Thân 1992.
Tuổi hợp bính Tý (1996): Tân Hợi 1971, Giáp Tý 1984, Nhâm Thân 1992, Ất Sửu 1985.
Tuổi hợp mậu Tý (1948): Bính Thân 1956, Mậu Thân 1968, Bính Thìn 1976.
Chọn tuổi xông đất năm 2022 cho gia chủ tuổi Sửu
Tuổi hợp Tân Sửu (1961): Đinh Dậu 1957, Bính Thân 1956, Ất Tỵ 1965, Giáp Tý 1984, Bính Dần 1986, Quý Dậu 1993.
Tuổi hợp Ất Sửu (1985): chọn tuổi Ất Tỵ 1965, Đinh Dậu 1957, Bính Thân 1956.
Tuổi hợp Đinh Sửu (1997): chọn tuổi Giáp Tý 1984, Quý Dậu 1993, Nhâm Dần 1962.
Tuổi hợp Kỷ Sửu (1949, 2009 ): chọn tuổi Kỷ Dậu 1969, Đinh Dậu 1957, Đinh Tỵ 1977, Canh Tý 1960.
Gia chủ tuổi Dần
Tuổi hợp Giáp Dần (1974): Giáp Ngọ 1954, Giáp Tý 1984, Nhâm Dần 1962.
Tuổi hợp Nhâm Dần (1962): chọn tuổi Kỷ Dậu 1969, Giáp Ngọ 1954, Canh Tý 1960.
Tuổi hợp Bính Dần (1986): Kỷ Dậu 1969, Đinh Dậu 1957, Tân Sửu 1961, Mậu Ngọ 1978.
Tuổi hợp Mậu Dần (1998): Đinh Dậu 1957, Mậu Tý 1948, Mậu Ngọ 1978, Bính Dần 1986.
Tuổi hợp Canh Dần (2010): Đinh Dậu 1957, Mậu Ngọ 1978, Ất Tỵ 1965, Bính Dần 1986.
Gia chủ tuổi Mão
Tuổi hợp Quý Mão (1963): Tân Hợi 197, Đinh Tỵ 1977, Nhâm Dần 1962, Tân Sửu 1961.
Tuổi hợp Đinh Mão (1987): Bính Thân 1956, Ất Tỵ 1965, Đinh Tỵ 1977, Bính Dần 1986, Ất Hợi 1995.
Tuổi hợp Ất Mão (1975): Tân Hợi 1971, Canh Tuất 1970, Nhâm Dần 1962.
Tuổi hợp Kỷ Mão (1999, 1939): Hợi 1971, Bính Thân 1956, Bính Dần 1986, Kỷ Sửu 1949.
Tuổi hợp Tân Mão (1951): Bính Thân 1956, Bính Dần 1986, Ất Tỵ 1965, Kỷ Mùi 1979.
Gia chủ tuổi Thìn
Tuổi hợp Giáp Thìn (1964): Kỷ Dậu 1969, Bính Thân 1956, Canh Tý 1960, Đinh Dậu 1957.
Tuổi hợp Mậu Thìn (1988): Bính Thân 1956, Đinh Dậu 1957, Ất Tỵ 1965.
Tuổi hợp Nhâm Thìn (1952, 2012): Giáp Tý 1984, Nhâm Thân 1992, Quý Dậu 1993, Nhâm Dần 1962.
Tuổi hợp Bính Thìn (1976): Bính Thân 1956, Giáp Tý 1984, Đinh Dậu 1957, Ất Tỵ 1965.
Tuổi hợp Canh thìn (1940): Canh Tý 1960, Kỷ Dậu 1969, Mậu Thân 1968, Giáp Tý 1984.
>> 12 con giáp mặc gì đón Tết Nhâm Dần 2022 để thu hút may mắn, thuận lợi?
Gia chủ tuổi Tỵ
Tuổi hợp Đinh Tỵ (1977): Đinh Dậu 1957, Kỷ Sửu 1949, Quý Dậu 1993.
Tuổi hợp Ất Tỵ (1965): Đinh Dậu 1957, Kỷ Dậu 1969, Canh Tý 1960, Bính Thân 1956.
Tuổi hợp Kỷ Tỵ (1989): Đinh Dậu 1957, Kỷ Sửu 1949, Bính Thân 1956, Mậu Tý 1948.
Tuổi hợp Tân Tỵ (1941, 2001): Kỷ Dậu 1969, Tân Sửu 1961, Quý Dậu 1993, Canh Tý 1960.
Tuổi hợp Qúy Tỵ (1953, 2013): Quý Dậu 1993, Giáp Tý 1984, Ất Sửu 1985, Tân Dậu 1981, Nhâm Thân 1992.
Gia chủ tuổi Ngọ
Tuổi hợp Mậu Ngọ (1978): Bính Dần 1986 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá),.
Tuổi hợp Bính Ngọ (1966): Nhâm Dần 1962, Tân Hợi 1971, Ất Mùi 1955.
Tuổi hợp Nhâm Ngọ (2002): Bính Dần 1986, Đinh Dậu 1957, Ất Tỵ 1965, Bính Thân 1956.
Tuổi hợp Canh Ngọ (1990): Nhâm Dần 1962, Ất Tỵ 1965, Bính Dần 1986, Đinh Dậu 1957.
Tuổi hợp Giáp Ngọ (1954): Nhâm Dần 1962, Kỷ Dậu 1969, Đinh Tỵ 1977.
Gia chủ tuổi Mùi
Tuổi hợp Kỷ Mùi (1979): Kỷ Dậu 1969, Kỷ Mão 1999, Đinh Dậu 1957.
Tuổi hợp Đinh Mùi (1967): Nhâm Dần 1962, Tân Hợi 1971.
Tuổi hợp Qúy Mùi (2003): Đinh Dậu 1957, Bính Thân 1956.
Tuổi hợp Ất Mùi (1955): Canh Tý 1960, Kỷ Dậu 1969, Tân Hợi 1971.
Tuổi hợp Tân Mùi (1991): Bính Thân 1956, Tân Hợi 1971, Bính Dần 1986.
Gia chủ tuổi Thân
Tuổi hợp Giáp Thân (2004): Giáp Tý 1984, Quý Dậu 1993, Canh Thìn 2000.
Tuổi hợp Nhâm Thân (1992): Canh Tý 1960, Giáp Tý 1984, Kỷ Dậu 1969.
Tuổi hợp Bính Thân (1956): Canh Tý 1960, Kỷ Dậu 1969.
Tuổi hợp Canh Thân (1980): Ất Tỵ 1965, Đinh Dậu 1957, Kỷ Sửu 1949.
Tuổi hợp Mậu Thân (1968): Mậu Tý 1948, Giáp Tý 1984, Đinh Dậu 1957.
Gia chủ tuổi Dậu
Tuổi hợp Tân Dậu (1981): Bính Thân 1956, Kỷ Sửu 1949, Ất Tỵ 1965, Bính Dần 1986.
Tuổi hợp Ất Dậu (2005): Ất Sửu 1985, Canh Thìn 2000.
Tuổi hợp Quý Dậu (1993): Đinh Tỵ 1977, Tân Sửu 1961, Quý Tỵ 1953.
Tuổi hợp Đinh Dậu (1957): Ất Tỵ 1965, Đinh Tỵ 1977, Kỷ Tỵ 1989.
Tuổi hợp Kỷ Dậu (1969): Kỷ Sửu 1949, Ất Tỵ 1965, Bính Thân 1956.
Gia chủ tuổi Tuất
Tuổi hợp Canh Tuất (1970): Nhâm Dần 1962, Mậu Dần 1998, Canh Tý 1960 , Kỷ Dậu 1969.
Tuổi hợp Nhâm Tuất (1982): Nhâm Dần 1962, Giáp Ngọ 1954, Giáp Tý 1984.
Tuổi hợp Mậu Tuất (1958): Bính Dần 1986, Bính Thân 1956, Ất Tỵ 1965
Tuổi hợp Bính Tuất (2006): Bính Dần 1986, Ất Tỵ 1965.
Tuổi hợp Giáp Tuất (1994): Bính Dần 1986, Canh Tý 1960.
Gia chủ tuổi Hợi
Tuổi hợp Kỷ Hợi (1959, 2019): Đinh Dậu 1957, Bính Dần 1986.
Tuổi hợp Ất Hợi (1935, 1995): Canh Tý 1960, Mậu Tý 1948, Đinh Dậu 1957.
Tuổi hợp Quý Hợi (1923, 1983): Quý Mão 1963, Giáp Tý 1984, Quý Dậu 1993.
Tuổi hợp Tân Hợi (1971): Kỷ Dậu 1969, Kỷ Mão 1999, Canh Tý 1960.
Tuổi hợp Đinh Hợi (1947, 2007): Nhâm Dần 1962, Mậu Tý 1948, Đinh Dậu 1957.